Trắc nghiệm Sự sẵn sàng thay đổi Cá nhân
Your name *:
Company *:
Email *:
Telephone *:
Sentence 1: Tôi thích những điều quen thuộc hơn những điều mới mẻ
Hoàn toàn không giống tôi
2
3
4
5
Rất giống tôi
Sentence 2: Tôi biết chắc mình muốn gì
Sentence 3: Ít khi nào tôi thay đổi kế hoạch một khi chúng đã được thiết lập
Sentence 4: Tôi luôn hành động để khởi sự việc gì ngay lập tức
Sentence 5: Tôi tin mình không nên đặt kỳ vọng quá cao vào bất kì điều gì
Sentence 6: Nếu điều gì đó chưa đúng, tôi sẽ tìm cách chỉnh lại
Sentence 7: Tôi thiếu kiên nhẫn khi không nhận được câu trả lời rõ ràng
Sentence 8: Tôi có khuynh hướng thiết lập những thói quen và gắn bó với chúng
Sentence 9: Tôi có thể xử lý các tình huống xảy ra
Sentence 10: Khi có một vài thứ quan trọng không giải quyết được, tôi cần có thời gian để điều chỉnh
Sentence 11: Tôi cảm thấy khó chịu khi để thời gian không làm gì cả chỉ dành cho nghĩ ngơi
Sentence 12: Nếu tôi nghĩ có điều gì đó không ổn, thường thì nó sẽ xãy ra
Sentence 13: Khi gặp khó khăn tôi biết ứng biến bằng các giải pháp
Sentence 14: Tôi cảm thấy bực mình khi không thể kiểm soát được điều gì đó
Sentence 15: Tôi thích các công việc tương tự nhau và quen thuộc
Sentence 16: Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì đến với mình
Sentence 17: Một khi đã quyết định, tôi không dễ dàng thay đổi quyết định của mình
Sentence 18: Tôi luôn tự thúc đẩy bản thân mình lên mức tối đa
Sentence 19: Tôi có xu hướng tập trung vào mặt xấu của vấn đề
Sentence 20: Khi mọi người cần những giải pháp cho những vấn đề, mọi người sẽ nghĩ đến tôi
Sentence 21: Khi có một vấn đề không rõ ràng, tôi muốn làm rõ nó ngay
Sentence 22: Những thứ đã được kiểm nghiệm luôn đem lại hiệu quả hơn (là thử những cái mới)
Sentence 23: Tôi tập trung vào thế mạnh của mình chứ không phải những yếu điểm
Sentence 24: Tôi thấy khó để từ bỏ điều gì đó ngay cả khi điều đó chẳng đi đến đâu
Sentence 25: Tôi hầu như không biết nghỉ ngơi và luôn cảm thấy mình tràn đầy năng lượng
Sentence 26: Mọi thứ hiếm khi xảy ra theo cách mà bạn muốn
Sentence 27: Điểm mạnh của tôi là luôn tìm ra cách thức vuợt qua các trở ngại
Sentence 28: Tôi không thể chịu đựng được khi có những công việc chưa hoàn thành
Sentence 29: Tôi thích đi con đường chính hơn những con đường gồ ghề (dù nhanh hơn)
Sentence 30: Tôi có niềm tin mạnh mẽ vào khả năng của mình
Sentence 31: Khi ở Rôma, tôi sẽ sống như một người La Mã ( nhập gia tùy tục)
Sentence 32: Tôi là một người hoạt bát và có niềm say mê với công việc
Sentence 33: Tôi thường nhìn thấy những trở ngại hơn là thấy những cơ hội
Sentence 34: Tôi thường tìm giải pháp ở những nơi khác thường
Sentence 35: Tôi không hoàn thành công việc tốt khi có những mục tiêu và kỳ vọng mơ hồ
You answered 0 / 35 Sentence.
Copyright © 2020 BeMind All rights reserved
Our Partners
Access to fanpage Bemind
Enter your email to register into receive gift voucher or program discount